Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Bên cạnh phiên bản Enki với 3 màu sắc cơ bản, Razer cũng giới thiệu đến các game thủ phiên bản khác của mẫu ghế gaming này, đó là Enki X. Vẫn giữ nguyên được vẻ bề ngoài “vạm vỡ” so với người anh em, ghế Razer Enki X không có quá nhiều thay đổi nhưng đã được tinh chỉnh để có mức giá tốt hơn. Đây vẫn sẽ là một sự lựa chọn đáng cân nhắc của các fanboy khi lựa chọn dòng ghế này.
Razer Enki phiên bản rẻ hơn
Razer Enki X là phiên bản hướng đến game thủ thuộc phân khúc tầm trung, với mức giá thấp hơn khoảng 30% so với bản Enki. Tuy nhiên vẫn giữ gần như nguyên thiết kế của phiên bản cao cấp và thừa hưởng nhiều tính năng từ người đàn anh. Nếu chỉ nhìn sơ qua thì bạn sẽ rất khó nhận biết được sự khác biệt giữa 2 mẫu ghế gaming này.
Enki X sở hữu tone màu xanh-đen đặc trưng của Razer cùng kiểu dáng tổng thể trông rất “đô con” và đậm chất game thủ. Nệm ghế dày đem lại cảm giác êm ái, phần ngả lưng được thiết kế đủ lớn để ôm trọn tấm lưng của người ngồi. Không thể thiếu lớp da vân rắn phần lưng ghế cùng kiểu dáng đua xe thời thượng làm cho mẫu gaming chair này thêm phần bắt mắt, toát đúng khí chất của Razer.
Mẫu ghế này chỉ có khả năng ngả lưng về phía sau khoảng 152 độ thay vì 180 độ thường thấy, Tuy nhiên đây cũng là góc vừa đủ khi người dùng ngả lưng sau những giờ chơi game căng thẳng. Ngoài ra, ghế còn đi kèm một tấm đệm đầu sang trọng và vô cùng êm ái, đủ phồng để chạm trực tiếp vào cơ thể người, giúp cho game thủ luôn trong tình trạng thoải mái nhất.
Ghế gaming Razer Enki X được bao phủ bởi một loại vải có kết cấu sang trọng để tạo sự thoải mái tinh tế hơn, trong khi các cạnh bên ngoài được thiết kế trau chuốt, lót bằng da mịn để chống lại sự hao mòn, bong tróc da thường thấy trên các sản phẩm ghế gaming thông thường.
Thương hiêu | Razer |
Loại sản phẩm | Ghế Gaming |
Chất liệu | Da tổng hợp EPU |
Tiện ích | Điều chỉnh lên xuống để phù hợp với khung bàn, Độ ngả lưng lên có thể điều chỉnh |
Khả năng điều chỉnh bệ tay | 2D |
Góc ngả ghế tối đa | 150 - 160° |
Cơ chế điều chỉnh nâng hạ (Piston) | Piston thủy lực Class 4 |
Khả năng chịu tải | 136kg |